Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa quyên +‎ góp.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˧ ɣɔp˧˥kwŋ˧˥ ɣɔ̰p˩˧˧˧ ɣɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˥ ɣɔp˩˩kwn˧˥˧ ɣɔ̰p˩˧

Động từ sửa

quyên góp

  1. Quyên hoặc góp tiền của để làm việc nghĩa (nói khái quát).
    Quyên góp tiền để ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam.

Tham khảo sửa

  • Quyên góp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam