kêu gọi
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kew˧˧ ɣɔ̰ʔj˨˩ | kew˧˥ ɣɔ̰j˨˨ | kew˧˧ ɣɔj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kew˧˥ ɣɔj˨˨ | kew˧˥ ɣɔ̰j˨˨ | kew˧˥˧ ɣɔ̰j˨˨ |
Động từ
sửa- Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng.
- Kêu gọi mọi công dân tham gia chống ma túy.
Tham khảo
sửa- "kêu gọi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)