hành khách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ xajk˧˥ | han˧˧ kʰa̰t˩˧ | han˨˩ kʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ xajk˩˩ | hajŋ˧˧ xa̰jk˩˧ |
Danh từ
sửahành khách
- Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
- Mời các hành khách lên xe.
- Hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.
Tham khảo
sửa- "hành khách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)