Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 相稱.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ sɨŋ˧˥tɨəŋ˧˥ sɨ̰ŋ˩˧tɨəŋ˧˧ sɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ sɨŋ˩˩tɨəŋ˧˥˧ sɨ̰ŋ˩˧

Tính từ

sửa

tương xứng

  1. quan hệ cân đối về giá trị.
    Đôi giày tương xứng với bộ quần áo.
    Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn.

Tham khảo

sửa