Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng Pháp rafle

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːp˧˥ʐa̰ːp˩˧ɹaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːp˩˩ɹa̰ːp˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

ráp

  1. , không mịn.
    Mặt bàn bào còn ráp.

Động từ sửa

ráp

  1. Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau.
    Ráp các bộ phận lại với nhau.
  2. Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc.
    Ráp vào kéo cây gỗ.
  3. (xem từ nguyên 1).
  4. Bao vây bất ngờ để bắt người hàng loạt.
    Giặc đi ráp.
    Lùng ráp.
  5. Đgt., Nháp.
    Bản viết ráp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa