thuyết
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwiət˧˥ | tʰwiə̰k˩˧ | tʰwiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwiət˩˩ | tʰwiə̰t˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thuyết”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
thuyết
- Hệ thống những tư tưởng, giải thích về mặt lí luận trong một lĩnh vực, một khoa học.
- Đề xướng một thuyết mới.
Động từSửa đổi
thuyết
- Giảng giải, làm cho người ta tin và nghe theo.
- Thuyết giặc đầu hàng.
- Giảng giải, nói nhiều lí lẽ suông dài.
- Lên mặt thuyết đạo đức.
- Nghe nó thuyết chối tai lắm.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)