thăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˧ | tʰaŋ˧˥ | tʰaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˥ | tʰaŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thăng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathăng
Động từ
sửathăng
- (Cũ, hoặc kng.) . Đưa lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn.
- Được thăng chức.
- Thăng vượt cấp.
- Thôi không còn lên đồng nữa, thần linh xuất ra khỏi người ngồi đồng và trở về trời, theo tín ngưỡng dân gian.
- Thánh phán mấy câu rồi thăng.
- Thăng đồng.
- Bay lên, trạng thái hồn lìa khỏi xác
- Chết
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửathăng
- răng.