mưu toan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miw˧˧ twaːn˧˧ | mɨw˧˥ twaːŋ˧˥ | mɨw˧˧ twaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨw˧˥ twan˧˥ | mɨw˧˥˧ twan˧˥˧ |
Động từ
sửamưu toan
- Tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình.
- Mưu toan chiếm dụng công quỹ.
Đồng nghĩa
sửaDanh từ
sửamưu toan
- (Ít dùng) Sự mưu toan.
- Một người lắm mưu toan.
Tham khảo
sửa- Mưu toan, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam