sâu sắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˧ sak˧˥ | ʂəw˧˥ ʂa̰k˩˧ | ʂəw˧˧ ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəw˧˥ ʂak˩˩ | ʂəw˧˥˧ ʂa̰k˩˧ |
Tính từ
sửasâu sắc
- Có tính chất đi vào chiều sâu, những vấn đề thuộc bản chất.
- Sự phân tích sâu sắc.
- Ý kiến sâu sắc.
- Con người sâu sắc
- (Tình cảm) Ghi sâu trong lòng, không thể nào mất đi.
- Tình yêu sâu sắc.
- Kỉ niệm sâu sắc không bao giờ quên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sâu sắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)