giải trí
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ ʨi˧˥ | jaːj˧˩˨ tʂḭ˩˧ | jaːj˨˩˦ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ tʂi˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ tʂḭ˩˧ |
Động từ
sửa- Làm cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái, sau khi làm việc nhiều.
- Đã làm việc cả buổi, cần phải giải trí.
Tham khảo
sửa- "giải trí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)