trân trọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | tʂəŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ | tʂəŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˥ tʂawŋ˨˨ | tʂən˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ | tʂən˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửatrân trọng
- Tỏ ý quý, coi trọng.
- Trân trọng tiếng nói dân tộc.
- Tấm ảnh được giữ gìn trân trọng như một báu vật.
- Xin gửi lời chào trân trọng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "trân trọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)