紗
Tra từ bắt đầu bởi | |||
紗 |
Xem thêm: 纱
Chữ Hán
sửa
|
phồn. | 紗 | |
---|---|---|
giản. | 纱 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "纱".)
Tra cứu
sửa紗 (bộ thủ Khang Hi 120, 糸+4, 10 nét, Thương Hiệt 女火火竹 (VFFH), tứ giác hiệu mã 29920, hình thái ⿰糹少)
Chuyển tự
sửaTham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
紗 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ | ʂaː˧˥ | ʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ | ʂaː˧˥˧ |
- 啫払娘買急移蔥紗
- Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (Kiều c.428)
Tham khảo
sửa- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 109
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 276
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửa紗
(“Jinmeiyō” kanji used for names)
Âm đọc
sửa- Go-on: しゃ (sha)←しや (sya, historical)
- Kan-on: さ (sa)
- Kun: うすぎぬ (usuginu, 紗); すず (suzu, 紗); たえ (tae, 紗)
Kanji trong mục từ này |
---|
紗 |
うすぎぬ Jinmeiyō |
kun’yomi |
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửa紗 (usuginu)
Tiếng Nhật cổ
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa紗 (sa)
Tiếng Okinawa
sửaKanji
sửa紗
(“Jinmeiyō” kanji used for names)
Cách phát âm
sửaTừ ghép
sửa紗
- Sa.
- 袱紗 ― ふくさ ― miCizi (vải fukusa dùng trong trà đạo)
Tham khảo
sửa- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [sʰa̠]
- Ngữ âm Hangul: [사]
Hanja
sửa紗 (hangeul 사 (sa))
Tham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 紗
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHanja
sửa紗
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄕㄚ
- Quảng Đông (Việt bính): saa1
- Khách Gia (Sixian, PFS): sâ
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): sa / se / see / soa
- (Triều Châu, Peng'im): sê1 / sa1
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄕㄚ
- Tongyong Pinyin: sha
- Wade–Giles: sha1
- Yale: shā
- Gwoyeu Romatzyh: sha
- Palladius: ша (ša)
- IPA Hán học (ghi chú): /ʂä⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: saa1
- Yale: sā
- Cantonese Pinyin: saa1
- Guangdong Romanization: sa1
- Sinological IPA (key): /saː⁵⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: sâ
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: sa´
- Bính âm tiếng Khách Gia: sa1
- IPA Hán học : /sa²⁴/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn)
- Phiên âm Bạch thoại: sa
- Tâi-lô: sa
- Phofsit Daibuun: saf
- IPA (Tuyền Châu): /sa³³/
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng, Hạ Môn): /sa⁴⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn)
- Phiên âm Bạch thoại: se
- Tâi-lô: se
- Phofsit Daibuun: sef
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng, Hạ Môn): /se⁴⁴/
- IPA (Tuyền Châu): /se³³/
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: see
- Tâi-lô: see
- IPA (Chương Châu): /sɛ⁴⁴/
- (Mân Tuyền Chương: variant in Taiwan)
- Phiên âm Bạch thoại: soa
- Tâi-lô: sua
- Phofsit Daibuun: soaf
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng): /sua⁴⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn)
Ghi chú:
- sa - văn ngôn;
- se/see/soa - bạch thoại.
- (Triều Châu)
- Peng'im: sê1 / sa1
- Phiên âm Bạch thoại-like: se / sa
- IPA Hán học (ghi chú): /se³³/, /sa³³/
Danh từ
sửa紗
- Sợi bông.
- Vải mỏng (dệt từ sợi bông)
- 藍色、紫色、朱紅色紗,細麻,山羊毛,
- Lán sè, zǐsè, zhū hóngsè shā, xì má, shān yángmáo
- chỉ tím, đỏ điều, đỏ sặm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, (Xuất 25:4)
- Lưới thép, lưới nhựa.
- Sa (hàng dệt)
Tham khảo
sửa- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1040