sả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰ː˧˩˧ | ʂaː˧˩˨ | ʂaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˩ | ʂa̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasả
- (Động vật học) Một loại bói cá.
- Một con sả bay lướt trên mặt nước để rình bắt cá.
- (Thực vật học) Loài hoà thảo, lá dài và hẹp có chất dầu thơm thường dùng để gội đầu.
- Nước lá sả ở cái thùng tôn to sôi sục (Nguyên Hồng)
Động từ
sửasả
- Chém mạnh.
- Lưỡi gươm chém phập, sả vào vai người tướng giặc (Nguyễn Huy Tưởng)
Dịch
sửa- loài thực vật
Tham khảo
sửa- "sả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)