Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ː˧˩˧ʂaː˧˩˨ʂaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˩ʂa̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sả

  1. (Động vật học) Một loại bói cá.
    Một con sả bay lướt trên mặt nước để rình bắt cá.
  2. (Thực vật học) Loài hoà thảo, dàihẹpchất dầu thơm thường dùng để gội đầu.
    Nước lá sả ở cái thùng tôn to sôi sục (Nguyên Hồng)

Động từ

sửa

sả

  1. Chém mạnh.
    Lưỡi gươm chém phập, sả vào vai người tướng giặc (Nguyễn Huy Tưởng)

Dịch

sửa
loài thực vật

Tham khảo

sửa