Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̰ːʔw˨˩sa̰ːw˨˨saːw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saːw˨˨sa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

xạo

  1. Nói không đúng sự thật, nói bậy bạ, hay xen vào nhiều chuyện.
    Xạo hoài làm người ta ghét.
  2. Không ngay thẳng đàng hoàng.
    Chơi xạo.
  3. đồng nghĩa với sạo.
    Đồ ba xạo. Đồ ba sạo.

Dịch

sửa
  • tiếng Anh: lie

Tham khảo

sửa