reach
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈritʃ/
Hoa Kỳ | [ˈritʃ] |
Danh từ
sửareach (số nhiều reaches)
- Sự chìa ra, sự trải ra.
- Sự với (tay); tầm với.
- out of (beyond) reach — ngoài tầm với, quá xa không với tới được
- within reach of — trong tầm tay, ở gần với tới được
- within easy reach of the station — ở gần nhà ga
- (Thể thao) Tầm duỗi tay (để đấm đối phương...).
- (Nghĩa bóng) Tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động.
- within someone's reach — vừa trình độ ai
- beyond someone's reach — quá sức ai
- Khoảng rộng, dài rộng (đất...).
- a reach of land — một dải đất rộng
- Khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt).
- (Hàng hải) Đường chạy vát (của thuyền).
Ngoại động từ
sửareach ngoại động từ /ˈritʃ/
- (+ out) Chìa ra, đưa (tay) ra.
- to reach out one's hand — chìa tay ra
- trees reach out their branches — cây chìa cành ra
- Với tay, với lấy.
- to reach the ceiling — với tới trần nhà
- to reach down one's hat — với lấy cái mũ xuống
- reach me the dictionary, will you? — anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển
- Đến, tới, đi đến.
- your letter reached me yesterday — thư anh đến tôi hôm qua
- to reach an agreement — đi đến một sự thoả thuận
- to reach the age of sixty — đến tuổi sáu mươi
- Tiếp xúc với.
- I couldn’t reach him by phone, so I tried e-mail. — Tôi không thể tiếp xúc với anh ấy bằng điện thoại, cho nên tôi thử gửi thư điện tử.
- (+ out to) Giúp đỡ.
- You should reach out to the less fortunate. — Bạn phải giúp đỡ những người nghèo khổ.
- Có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến.
- to reach someone's conscience — thấu đến lương tâm ai
Chia động từ
sửareach
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to reach | |||||
Phân từ hiện tại | reaching | |||||
Phân từ quá khứ | reached | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reach | reach hoặc reachest¹ | reaches hoặc reacheth¹ | reach | reach | reach |
Quá khứ | reached | reached hoặc reachedst¹ | reached | reached | reached | reached |
Tương lai | will/shall² reach | will/shall reach hoặc wilt/shalt¹ reach | will/shall reach | will/shall reach | will/shall reach | will/shall reach |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reach | reach hoặc reachest¹ | reach | reach | reach | reach |
Quá khứ | reached | reached | reached | reached | reached | reached |
Tương lai | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | reach | — | let’s reach | reach | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
sửa- tiếp xúc với
- giúp đỡ
Nội động từ
sửareach nội động từ /ˈritʃ/
- Trải ra tới, chạy dài tới.
- the garden reaches the rivers — khu vườn chạy dài đến tận con sông
- Với tay, với lấy.
- to reach out for something — với lấy cái gì
- Đến, tới.
- as far as the eyes can reach — xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được
- to reach to the bottom — xuống tận đáy
- the memory reaches back over many years — ký ức nhớ lại được những năm xa xưa
Chia động từ
sửareach
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to reach | |||||
Phân từ hiện tại | reaching | |||||
Phân từ quá khứ | reached | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reach | reach hoặc reachest¹ | reaches hoặc reacheth¹ | reach | reach | reach |
Quá khứ | reached | reached hoặc reachedst¹ | reached | reached | reached | reached |
Tương lai | will/shall² reach | will/shall reach hoặc wilt/shalt¹ reach | will/shall reach | will/shall reach | will/shall reach | will/shall reach |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reach | reach hoặc reachest¹ | reach | reach | reach | reach |
Quá khứ | reached | reached | reached | reached | reached | reached |
Tương lai | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach | were to reach hoặc should reach |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | reach | — | let’s reach | reach | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "reach", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)