Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔəj˧˥ɲəj˧˩˨ɲəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰j˩˧ɲəj˧˩ɲə̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

nhẫy

  1. Bóng láng khi có hoặc như có chất béo.
    Ăn thịt mỡ nhẫy môi.
    Đen nhẫy.

Tham khảo

sửa