nhạy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ʔj˨˩ | ɲa̰j˨˨ | ɲaj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaj˨˨ | ɲa̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanhạy
- Chóng có tác dụng, chóng bắt lửa.
- Mồi câu nhạy.
- Máy thu nhanh nhạy.
- Diêm nhạy.
- Mau chóng.
- Công việc làm nhạy.
- Nói một máy đo có thể phát hiện được những sai biệt rất nhỏ.
- Cân nhạy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhạy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)