Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ʔj˨˩ɲa̰j˨˨ɲaj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaj˨˨ɲa̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

nhạy

  1. Chóngtác dụng, chóng bắt lửa.
    Mồi câu nhạy.
    Máy thu nhanh nhạy.
    Diêm nhạy.
  2. Mau chóng.
    Công việc làm nhạy.
  3. Nói một máy đo có thể phát hiện được những sai biệt rất nhỏ.
    Cân nhạy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa