giãy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔaj˧˥ | jaj˧˩˨ | jaj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰j˩˧ | ɟaj˧˩ | ɟa̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiãy
- Cựa quậy mạnh.
- Con cá giãy trong giỏ
- Không chịu nhận.
- Đã yêu cầu họ kí hợp đồng, nhưng họ đã giãy ra.
- Trgt Nói vật gì nóng quá.
- Đường nhựa nóng.
Tham khảo
sửa- "giãy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)