giẫy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəʔəj˧˥ | jəj˧˩˨ | jəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟə̰j˩˧ | ɟəj˧˩ | ɟə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiẫy
- Vạt cỏ cho sạch hoặc vạt đất cho phẳng bằng xẻng, cuốc.
- Giẫy đường.
- Mua chuộc bằng tiền.
- Trong xã hội cũ lấy tiền mà giẫy thì việc gì cũng xong.
Tham khảo
sửa- "giẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)