Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔəj˧˥jəj˧˩˨jəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰j˩˧ɟəj˧˩ɟə̰j˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

giẫy

  1. Vạt cỏ cho sạch hoặc vạt đất cho phẳng bằng xẻng, cuốc.
    Giẫy đường.
  2. Mua chuộc bằng tiền.
    Trong xã hội cũ lấy tiền mà giẫy thì việc gì cũng xong.

Tham khảoSửa đổi