Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛn˧˧jɛŋ˧˥jɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛn˧˥vɛn˧˥˧

Phó từ

sửa

ven

  1. Ngoại vi vấn đề hoặc sự vật gì.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

ven

  1. (nước) chảy chậm.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên