thực phẩm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ fə̰m˧˩˧ | tʰɨ̰k˨˨ fəm˧˩˨ | tʰɨk˨˩˨ fəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ fəm˧˩ | tʰɨ̰k˨˨ fəm˧˩ | tʰɨ̰k˨˨ fə̰ʔm˧˩ |
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm Hán-Việt của 食品.
Danh từSửa đổi
thực phẩm
- Thức ăn nói chung.
- Thức ăn như thịt, cá, trứng, rau... ăn kèm với những thức cơ bản là lương thực (gạo, mì...).
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "thực phẩm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)