hẻo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̰w˧˩˧ | hɛw˧˩˨ | hɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛw˧˩ | hɛ̰ʔw˧˩ |
Tính từ
sửahẻo
- (Phương ngữ) Chỉ hoàn cảnh thiếu thốn.
- Hẻo vốn.
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̰w˧˩˧ | hɛw˧˩˨ | hɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛw˧˩ | hɛ̰ʔw˧˩ |
hẻo