Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəw˧˧ŋəw˧˥ŋəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəw˧˥ŋəw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ngâu

  1. Loài cây cùng họ với xoan, nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, có hương thơm, thường dùng để ướp chè.
    Chè hoa ngâu.

Tính từ

sửa

ngâu

  1. Thuộc về tháng Bảy âm lịch khi trời hay có mưa rào, bão lụt.
    Tiết ngâu.
    Mưa ngâu.

Tham khảo

sửa