measure
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɛ.ʒɜː/
Hoa Kỳ | [ˈmɛ.ʒɜː] |
Danh từ
sửameasure (số nhiều measures) /ˈmɛ.ʒɜː/
- Sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo.
- to take somebody's measure — đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai
- a metre is a measure of length — mét là một đơn vị đo chiều dài
- (Nghĩa bóng) Hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức.
- without measure — không có giới hạn nào, không có chừng mức nào)
- to set measures to — đặt giới hạn cho, hạn chế
- in some measure — trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
- in a great (large) measure — trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
- in a great (large) measure — trong một phạm vi rộng lớn
- Tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo.
- a chain's weakest link is the measure of its strength — mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích
- Phương sách, biện pháp, cách xử trí.
- to take measure — tìm cách xử trí
- to take strong measure against — dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại
- (Toán học) Ước số.
- greatest common measure — ước số chung lớn nhất
- (Âm nhạc; thơ ca) Nhịp, nhịp điệu.
- (Địa lý, địa chất) Lớp, tầng.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Điệu nhảy.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửameasure ngoại động từ /ˈmɛ.ʒɜː/
- Đo, đo lường.
- to measure a piece of cloth — đo một mảnh vải
- to measure someone for new clothes — đo kích thước của người nào để may quần áo mới
- So với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với.
- to measure one's strength with someone — đọ sức với ai
- Liệu chừng, liệu.
- (Thường + off, out) phân phối, phân ra, chia ra.
- to measure out a quantity of medicine — phân phối một số lượng thuốc
- (Thơ ca) Vượt, đi qua.
- to measure a distance — vượt được một quãng đường
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của measure
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to measure | |||||
Phân từ hiện tại | measureing | |||||
Phân từ quá khứ | measureed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | measure | measure hoặc measureest¹ | measures hoặc measureeth¹ | measure | measure | measure |
Quá khứ | measureed | measureed hoặc measureedst¹ | measureed | measureed | measureed | measureed |
Tương lai | will/shall² measure | will/shall measure hoặc wilt/shalt¹ measure | will/shall measure | will/shall measure | will/shall measure | will/shall measure |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | measure | measure hoặc measureest¹ | measure | measure | measure | measure |
Quá khứ | measureed | measureed | measureed | measureed | measureed | measureed |
Tương lai | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | measure | — | let’s measure | measure | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửaNội động từ
sửameasure nội động từ /ˈmɛ.ʒɜː/
- Đo được.
- the floor measures 6 m by 4 — sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của measure
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to measure | |||||
Phân từ hiện tại | measureing | |||||
Phân từ quá khứ | measureed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | measure | measure hoặc measureest¹ | measures hoặc measureeth¹ | measure | measure | measure |
Quá khứ | measureed | measureed hoặc measureedst¹ | measureed | measureed | measureed | measureed |
Tương lai | will/shall² measure | will/shall measure hoặc wilt/shalt¹ measure | will/shall measure | will/shall measure | will/shall measure | will/shall measure |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | measure | measure hoặc measureest¹ | measure | measure | measure | measure |
Quá khứ | measureed | measureed | measureed | measureed | measureed | measureed |
Tương lai | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure | were to measure hoặc should measure |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | measure | — | let’s measure | measure | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "measure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)