nhịp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
nhịp
- (Cn. dịp) Thời gian thuận tiện.
- Đó là một nhịp may để tiến hành công việc.
- Đoạn cầu ở vào giữa hai cột cầu.
- Cầu bao nhiêu nhịp thương mình bấy nhiêu. (ca dao)
- Quãng cách đều nhau giữa những tiếng đệm mạnh trong một bài nhạc, một hồi trống, hồi chiêng.
- Ngồi đánh nhịp.
- Theo nhịp chiêng, nhịp trống ồn ào (Tú Mỡ)
- Sự kế tiếp đều đặn.
- Tâm hồn của.
- Nguyễn.
- Trái sống một nhịp với non sông đất nước (Phạm Văn Đồng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhịp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)