Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨəŋ˧˧ sajk˧˥fɨəŋ˧˥ ʂa̰t˩˧fɨəŋ˧˧ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˥ ʂajk˩˩fɨəŋ˧˥˧ ʂa̰jk˩˧

Từ nguyên sửa

Phiên âm Hán-Việt của 方策.

Danh từ sửa

phương sách

  1. Biện pháp để giải quyết một vấn đề.
    […] Cầm quyền chánh trị của một người mà muốn giằng buộc lòng người, thống nhứt tư tưởng, khiến cho dân dễ trị, không có phương sách gì hơn phương sách “nâng cao Khổng giáo”. Bởi vậy những nhà chánh trị dã tâm thường hay lợi dụng cái phương sách đó... […] (Phan Khôi, Ông Khổng Tử ở đầu lưỡi nhà chính trị).

Dịch sửa

Tham khảo sửa