mò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửamò
- Sờ tìm khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối).
- Mò cá.
- Mò cua bắt ốc.
- Tối quá, không biết đằng nào mà mò.
- Ruộng ngập sâu, phải gặt mò.
- Tìm một cách hú hoạ, may rủi vì không có căn cứ.
- Không mò ra đầu mối.
- Mò mãi cũng tìm ra đáp số.
- Đoán mò.
- Nói mò.
- (Kng.) . Tìm đến một cách không đàng hoàng.
- Kẻ gian mò vào nhà.
- Xó xỉnh nào nó cũng mò đến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)