mò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̤˨˩ | mɔ˧˧ | mɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamò
- Bọ nhỏ, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa.
- Cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài.
Động từ
sửamò
- Sờ tìm khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối).
- Mò cá.
- Mò cua bắt ốc.
- Tối quá, không biết đằng nào mà mò.
- Ruộng ngập sâu, phải gặt mò.
- Tìm một cách hú hoạ, may rủi vì không có căn cứ.
- Không mò ra đầu mối.
- Mò mãi cũng tìm ra đáp số.
- Đoán mò.
- Nói mò.
- (Kng.) . Tìm đến một cách không đàng hoàng.
- Kẻ gian mò vào nhà.
- Xó xỉnh nào nó cũng mò đến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Nhì
sửaTính từ
sửamò
- già.
Tham khảo
sửa- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửamò
- bà.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mɔ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mɔ˩]
Danh từ
sửamò