Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Bọ nhỏ, thường có ở ổ hoặc sống kí sinh trên mình , đốt rất ngứa.
  2. Cây bụi nhỏ mọc hoang, to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụmngọn, nhị thò ra ngoài.

Động từ sửa

  1. Sờ tìm khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối).
    cá.
    cua bắt ốc.
    Tối quá, không biết đằng nào mà .
    Ruộng ngập sâu, phải gặt .
  2. Tìm một cách hú hoạ, may rủi vì không có căn cứ.
    Không ra đầu mối.
    mãi cũng tìm ra đáp số.
    Đoán .
    Nói .
  3. (Kng.) . Tìm đến một cách không đàng hoàng.
    Kẻ gian vào nhà.
    Xó xỉnh nào nó cũng đến.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. con .

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên