mờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̤ː˨˩ | məː˧˧ | məː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamờ
- Sáng rất yếu.
- Đèn mờ.
- Hiện không rõ nét.
- Núi còn mờ trong sương buổi sáng.
- Ảnh mờ.
- Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy rõ những vật ở đàng sau.
- Thủy tinh mờ.
Danh từ
sửamờ
- Tên gọi của tự mẫu m. Trong tiếng Việt, tự mẫu này cũng còn được gọi là e-mờ hoặc em-mờ (hiếm dùng).
Phó từ
sửamờ
- (Địa phương) Xem mà
Tham khảo
sửa- "mờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mạ
sửaTính từ
sửamờ
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.