mợ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ːʔ˨˩ | mə̰ː˨˨ | məː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˨˨ | mə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửamợ
- D, đ. 1. Vợ của cậu.
- Vợ các cậu ấm thời xưa.
- Mợ.
- Tú, dâu cụ.
- Nghè.
- Từ người chồng dùng để gọi vợ.
- Từ con dùng để gọi mẹ.
- Mợ đi chợ nhớ mua quà cho con.
- Từ bố mẹ chồng dùng để gọi nàng dâu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)