lọn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̰ʔn˨˩ | lɔ̰ŋ˨˨ | lɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔn˨˨ | lɔ̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalọn
- Nắm, mớ (thường có dạng sợi).
- Lọn tóc.
- Lọn chỉ.
- Quấn thành lọn .
- Thân em như lọn nhang trầm,.
- Không cha không mẹ muôn phần cậy anh. (ca dao)
- Tt., đphg Trọn, trọn vẹn.
- Câu không lọn nghĩa.
- Làm lọn công việc.
- Lọn đời không làm điều ác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lọn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)