tương hỗ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˧ hoʔo˧˥ | tɨəŋ˧˥ ho˧˩˨ | tɨəŋ˧˧ ho˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˥ ho̰˩˧ | tɨəŋ˧˥ ho˧˩ | tɨəŋ˧˥˧ ho̰˨˨ |
Định nghĩa
sửatương hỗ
- Qua lại.
- Tác dụng tương hỗ giữa một dòng điện và một nam châm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tương hỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)