lụn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔn˨˩ | lṵŋ˨˨ | luŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lun˨˨ | lṵn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalụn
- Ph.
- Cho đến hết, đến cuối cùng.
- Lụn đời khổ sở.
- Sắp hết.
- Khắc lụn canh tàn.
- Mòn dần đi.
- Dầu hao bấc lụn.
Tham khảo
sửa- "lụn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)