Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa vàng +‎ bạc.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤ːŋ˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩jaːŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨jaːŋ˨˩ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˧ ɓaːk˨˨vaːŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

  1. Vàngbạc (nói khái quát); thường dùng để chỉ những thứ quý giá.
    Thì giờ là vàng bạc.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Vàng bạc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam