Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lwaʔa˧˥luə˧˩˨luə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lṵə˩˧luə˧˩lṵə˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lũa

  1. Rữa cả thịt.
    Thây chết trôi đã lũa.
  2. Rạc rài.
    Đĩ lũa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

lũa

  1. lụa.