jar
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈdʒɑːr/
Hoa Kỳ | [ˈdʒɑːr] |
Danh từ sửa
jar /ˈdʒɑːr/
- Vại, lọ, bình.
- (Điện học) Chai.
- Leyden jar — chai lêdden
- (Thông tục) ) on the jar
- on a jar
- on jar hé mở (cửa).
- Tiếng động chói tai; tiếng ken két làm gai người.
- Sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh (làm chói tai).
- Sự choáng người, sự choáng óc; sự gai người; sự bực bội, sự khó chịu (thần kinh, cân não... ).
- the news gave me a nasty jar — tin đó làm tôi bực bội khó chịu
- Sự va chạm (quyền lợi... ), sự bất đồng, sự không hoà hợp (ý kiến... ).
- Sự bất hoà, sự cãi nhau.
- (Kỹ thuật) Sự rung, sự chấn động.
Nội động từ sửa
jar nội động từ /ˈdʒɑːr/
- Phát ra tiếng động chói tai; kêu ken két làm gai người.
- (+ upon) Gây cảm giác khó chịu, gây bực bội.
- to jar upon ear — gây chói tai
- to jar upon nerves — gây bực bội thất kinh
- (+ upon, against) Cọ ken két, nghiến ken két.
- (Thường) + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp (quyền lợi, ý kiến... ).
- Cãi nhau.
- (Kỹ thuật) Rung, chấn động.
Ngoại động từ sửa
jar ngoại động từ /ˈdʒɑːr/
- Làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh.
- Làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người.
- Làm choáng (óc), làm gai (người... ), làm chói (tai... ), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não... ).
Chia động từ sửa
jar
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to jar | |||||
Phân từ hiện tại | jarring | |||||
Phân từ quá khứ | jarred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jar | jar hoặc jarrest¹ | jars hoặc jarreth¹ | jar | jar | jar |
Quá khứ | jarred | jarred hoặc jarredst¹ | jarred | jarred | jarred | jarred |
Tương lai | will/shall² jar | will/shall jar hoặc wilt/shalt¹ jar | will/shall jar | will/shall jar | will/shall jar | will/shall jar |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jar | jar hoặc jarrest¹ | jar | jar | jar | jar |
Quá khứ | jarred | jarred | jarred | jarred | jarred | jarred |
Tương lai | were to jar hoặc should jar | were to jar hoặc should jar | were to jar hoặc should jar | were to jar hoặc should jar | were to jar hoặc should jar | were to jar hoặc should jar |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | jar | — | let’s jar | jar | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "jar", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ʒaʁ/
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
jar /ʒaʁ/ |
jar /ʒaʁ/ |
jar gđ /ʒaʁ/
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Tiếng lóng.
Tham khảo sửa
- "jar", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)