bực bội
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨ̰ʔk˨˩ ɓo̰ʔj˨˩ | ɓɨ̰k˨˨ ɓo̰j˨˨ | ɓɨk˨˩˨ ɓoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨk˨˨ ɓoj˨˨ | ɓɨ̰k˨˨ ɓo̰j˨˨ |
Động từSửa đổi
bực bội
- Bực, tức tối, khó chịu, vì không vừa ý mà không làm gì được.
- Trong người bực bội vô cùng.
- Giọng bực bội.
Tham khảoSửa đổi
- "bực bội". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)