Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 矛盾.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məw˧˧ tʰwəʔən˧˥məw˧˥ tʰwəŋ˧˩˨məw˧˧ tʰwəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məw˧˥ tʰwə̰n˩˧məw˧˥ tʰwən˧˩məw˧˥˧ tʰwə̰n˨˨

Danh từ

sửa

mâu thuẫn

  1. Tình trạng xung đột với nhau.
    Mâu thuẫn giữa Anh và Mỹ.
  2. Tình trạng xung đột ở trong sự vật làm cho sự vật biến đổi.

Tính từ

sửa

mâu thuẫn

  1. Chống chọi nhau, không hòa thuận với nhau.
    Bọn đế quốc bề ngoài hùa theo nhau nhưng thực ra thì mâu thuẫn nhau.

Tham khảo

sửa