Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ton˧˥to̰ŋ˩˧toŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ton˩˩to̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tốn

  1. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.

Động từ

sửa

tốn

  1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì.
    Tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà.
  2. Mất nhiều, có phần lãng phí.
    Tốn tiền vô ích.
    Tiêu tốn tiền quá.
    Tốn công hại của.

Tham khảo

sửa