kiếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəp˧˥ | kiə̰p˩˧ | kiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəp˩˩ | kiə̰p˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiếp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửakiếp
- Mỗi cuộc đời của một người do những cuộc đời trước biến hóa mà có, theo thuyết luân hồi của nhà Phật, và thường xét về mặt những nỗi vất vả gian truân.
- Kiếp xưa đã vụng đường tu,.
- Kiếp này chẳng kẻo đền bù mới xuôi (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "kiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)