Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəp˧˥kiə̰p˩˧kiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəp˩˩kiə̰p˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

kiếp

  1. Mỗi cuộc đời của một người do những cuộc đời trước biến hóa có, theo thuyết luân hồi của nhà Phật, và thường xét về mặt những nỗi vất vả gian truân.
    Kiếp xưa đã vụng đường tu,.
    Kiếp này chẳng kẻo đền bù mới xuôi (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa