Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kiếp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kiəp
˧˥
kiə̰p
˩˧
kiəp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kiəp
˩˩
kiə̰p
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiếp”
𧉧
: [[kiếp]
khử
刧
:
kiếp
刦
:
kiếp
劫
:
kiếp
袷
:
kiếp
,
cáp
,
hiệp
,
giáp
,
khiếp
䖼
:
kiếp
,
lị
,
lỵ
,
lợi
匧
:
kiếp
,
khiếp
䀹
:
kiếp
,
tiếp
,
thiểm
砝
:
kiếp
,
khứ
,
pháp
刼
:
kiếp
抾
:
kiếp
,
khư
Phồn thể
刧
:
kiếp
刦
:
kiếp
劫
:
kiếp
袷
:
kiếp
,
giáp
,
khiếp
砝
:
kiếp
,
pháp
刼
:
kiếp
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
刧
:
kiếp
,
cướp
刦
:
kiếp
,
cướp
劫
:
kiếp
,
cướp
,
hiếp
怯
:
kiếp
,
khiếp
,
khép
:
kiếp
,
cướp
砝
:
kiếp
,
pháp
刼
:
kiếp
,
cướp
抾
:
khư
,
khía
,
kiếp
,
khứa
,
khép
Danh từ
kiếp
Mỗi
cuộc đời
của một
người
do
những
cuộc đời
trước
biến hóa
mà
có, theo
thuyết
luân hồi
của
nhà
Phật
, và thường
xét
về
mặt
những
nỗi
vất vả
gian truân
.
Kiếp
xưa đã vụng đường tu,.
Kiếp
này chẳng kẻo đền bù mới xuôi (
Truyện Kiều
)
Tham khảo
sửa
"
kiếp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)