xáp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːp˧˥ | sa̰ːp˩˧ | saːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saːp˩˩ | sa̰ːp˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaxáp
- (Phương ngữ, khẩu ngữ) Giáp.
- Những ngày xáp Tết.
- Tránh xáp mặt nhau.
- Tiến sát vào.
- Xáp lại gần nhau.
- Xáp mặt địch.
Tham khảo
sửa- Xáp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửaxáp
- thịt.