Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːp˧˥sa̰ːp˩˧saːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːp˩˩sa̰ːp˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

xáp

  1. (Phương ngữ, khẩu ngữ) Giáp.
    Những ngày xáp Tết.
    Tránh xáp mặt nhau.
  2. Tiến sát vào.
    Xáp lại gần nhau.
    Xáp mặt địch.

Tham khảo sửa

  • Xáp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Quảng Lâm sửa

Danh từ sửa

xáp

  1. thịt.