Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧˧˧jəŋ˧˥˧˥jəŋ˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥˧˥ɟən˧˥˧˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Trung Quốc 居民 (dân cư).

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

dân cư

  1. Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sửphát triển không ngừng, có thể có những mối quan hệ nhất định với nhau, như quan hệ họ hàng, quan hệ bạn bè, quan hệ làm ăn.

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa