dân cư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ kɨ˧˧ | jəŋ˧˥ kɨ˧˥ | jəŋ˧˧ kɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ kɨ˧˥ | ɟən˧˥˧ kɨ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Trung Quốc 居民 (dân cư).
Chuyển tự
sửaDanh từ
sửadân cư
- Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng, có thể có những mối quan hệ nhất định với nhau, như quan hệ họ hàng, quan hệ bạn bè, quan hệ làm ăn.
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "dân cư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)