Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 放縱.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ tuŋ˧˥fa̰wŋ˩˧ tṵŋ˩˧fawŋ˧˥ tuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ tuŋ˩˩fa̰wŋ˩˧ tṵŋ˩˧

Tính từ

sửa

phóng túng

  1. Tự do, quá trớn, không chịu khép mình vào kỷ luật, đạo đức.
    Ăn chơi phóng túng.
  2. Không quan tâm tới bản thân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa