fetch
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɛtʃ/
Hoa Kỳ | [ˈfɛtʃ] |
Danh từ
sửafetch /ˈfɛtʃ/
Danh từ
sửafetch /ˈfɛtʃ/
- Mánh khoé; mưu mẹo.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Sự gắng sức.
- to take a fetch — gắng sức
- (Hàng hải) Đoạn đường phải chạy (đã quy định).
Thành ngữ
sửaĐộng từ
sửafetch /ˈfɛtʃ/
- Tìm về, đem về.
- to [go and] fetch a doctor — tìm bác sĩ
- Làm chảy máu, làm trào ra.
- to fetch blood — làm chảy máu ra
- to fetch tears — làm trào nước mắt
- Bán được.
- to fetch a hundred pounds — bán được 100 đồng bảng
- Làm xúc động.
- Làm vui thích; mua vui (cho ai).
- Làm bực mình, làm phát cáu.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê.
- Thở ra.
- to fetch a sigh — thở dài
- Lấy (hơi).
- Đấm thụi, thoi.
- to fetch someone a blow — thụi ai một quả
Thành ngữ
sửa- to fetch away: Thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra.
- to fetch down: (Như) To bring down ((xem) bring).
- to fetch out: Cho thấy rõ, bóc trần.
- to fetch up:
- to fetch a compass: Xem Compass
- to fetch and carry: Làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm.
Chia động từ
sửafetch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fetch | |||||
Phân từ hiện tại | fetching | |||||
Phân từ quá khứ | fetched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fetch | fetch hoặc fetchest¹ | fetches hoặc fetcheth¹ | fetch | fetch | fetch |
Quá khứ | fetched | fetched hoặc fetchedst¹ | fetched | fetched | fetched | fetched |
Tương lai | will/shall² fetch | will/shall fetch hoặc wilt/shalt¹ fetch | will/shall fetch | will/shall fetch | will/shall fetch | will/shall fetch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fetch | fetch hoặc fetchest¹ | fetch | fetch | fetch | fetch |
Quá khứ | fetched | fetched | fetched | fetched | fetched | fetched |
Tương lai | were to fetch hoặc should fetch | were to fetch hoặc should fetch | were to fetch hoặc should fetch | were to fetch hoặc should fetch | were to fetch hoặc should fetch | were to fetch hoặc should fetch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fetch | — | let’s fetch | fetch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "fetch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)