Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɨ̰ʔk˨˩ mï̤ŋ˨˩ɓɨ̰k˨˨ mïn˧˧ɓɨk˨˩˨ mɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɨk˨˨ mïŋ˧˧ɓɨ̰k˨˨ mïŋ˧˧

Động từ

sửa

bực mình

  1. Cảm giác khó chịu, bức bối trong cơ thể; nổi nóng, nổi cơn.
    Bực mình vì con hư.