chảy máu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰j˧˩˧ maw˧˥ | ʨaj˧˩˨ ma̰w˩˧ | ʨaj˨˩˦ maw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˧˩ maw˩˩ | ʨa̰ʔj˧˩ ma̰w˩˧ |
Động từ
sửachảy máu
- Tình trạng máu thoát ra khỏi hệ thống tuần hoàn, do chấn thương hoặc do bệnh lý.
- Chảy máu mũi.
- (Khẩu ngữ) Ví tình trạng mất hoặc bị thất thoát những thứ có giá trị do không quản lí được hoặc không biết cách khai thác, sử dụng.
- Tình trạng chảy máu chất xám.
- Nạn chảy máu cổ vật.
- Chảy máu ngoại tệ.
Tham khảo
sửa- Chảy máu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam