trào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːw˨˩ | tʂaːw˧˧ | tʂaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːw˧˧ |
hiện ▼Các chữ Hán có phiên âm thành “trào”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửatrào
- Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng.
- Nước sôi trào.
- Nồi cháo sắp trào.
- Nước mắt trào ra.
- Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ.
- Sóng biển trào lên.
- Uất ức trào lên tận cổ.
Xem thêm
sửa- (Ph.; cũ) .Xem triều2
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)