Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trào
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Xem thêm
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̤ːw
˨˩
tʂaːw
˧˧
tʂaːw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂaːw
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trào”
晁
:
trào
,
triều
鼂
:
trào
,
triêu
,
triều
鼌
:
trào
,
triêu
,
triều
潮
:
trào
,
triều
嘲
:
trào
,
trao
罺
:
trào
朝
:
trào
,
triêu
,
triều
謿
:
trào
Phồn thể
嘲
:
trào
鼂
:
trào
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
trào
潮
:
triều
,
rều
,
trào
,
xèo
,
xào
嘲
:
ràu
,
thều
,
nhào
,
chầu
,
trều
,
chiều
,
trêu
,
dàu
,
trào
,
rầu
,
chào
罺
:
trào
朝
:
triều
,
chìu
,
giàu
,
giầu
,
chầu
,
trều
,
dèo
,
chiều
,
triêu
,
trèo
,
tràu
,
trào
,
chào
謿
:
trào
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trao
tráo
Động từ
trào
Chảy
tràn
ra
,
do
dâng
lên
quá
miệng
của
vật
đựng.
Nước sôi
trào
.
Nồi cháo sắp
trào
.
Nước mắt
trào
ra.
Cuộn
dâng
lên
một cách
mạnh mẽ
.
Sóng biển
trào
lên.
Uất ức
trào
lên tận cổ.
Xem thêm
sửa
(
Ph.; cũ
)
.
Xem
triều2
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
trào
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)