Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːw˨˩tʂaːw˧˧tʂaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːw˧˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

trào

  1. Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng.
    Nước sôi trào.
    Nồi cháo sắp trào.
    Nước mắt trào ra.
  2. Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ.
    Sóng biển trào lên.
    Uất ức trào lên tận cổ.

Xem thêmSửa đổi

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi