trào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːw˨˩ | tʂaːw˧˧ | tʂaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːw˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trào”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatrào
- Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng.
- Nước sôi trào.
- Nồi cháo sắp trào.
- Nước mắt trào ra.
- Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ.
- Sóng biển trào lên.
- Uất ức trào lên tận cổ.
Xem thêm
sửa- (Ph.; cũ) .Xem triều2
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)