Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːm˨˩ʨaːm˧˧ʨaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːm˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chàm

  1. Loài cây thuộc họ đậu, hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam sẫm.
    Cây chàm sống ở miền thượng du
  2. Nước nhuộm chế bằng lá chàm.
    Mặt như chàm đổ. (tục ngữ)
  3. Thứ bệnh lở mặt trẻ con.
    Mặt cháu lên chàm, nên mẩn đỏ.

Tính từ sửa

chàm

  1. màu lam sẫm.
    Áo chàm.
    Vết chàm ở mặt.

Động từ sửa

chàm

  1. () Xăm mình.
    Họ chàm ở ngực một cái mặt hổ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

chàm

  1. Đâm.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chàm

  1. cây chàm dùng làm thuốc nhuộm vải.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên