Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sim
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
2
Tiếng Babuza
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
3
Tiếng Beja
3.1
Danh từ
4
Tiếng Khasi
4.1
Danh từ
5
Tiếng Kolhe
5.1
Danh từ
5.2
Tham khảo
6
Tiếng Lyngngam
6.1
Danh từ
7
Tiếng Pnar
7.1
Cách phát âm
7.2
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sim
˧˧
ʂim
˧˥
ʂim
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂim
˧˥
ʂim
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
苫
:
rơm
,
chòm
,
chôm
,
nhem
,
chiếm
,
xóm
,
chiêm
,
thiêm
,
sim
槮
:
sâm
,
sim
𣑷
:
sim
枮
:
sim
Danh từ
Hoa sim
sim
Loài
cây nhỏ
cùng họ với
ổi
,
mọc
ở
rừng núi
,
thân
có nhiều
chất
chát
,
quả
nhỏ
bằng
đốt tay
, khi
chín
thì đỏ
sẫm
,
ngọt
,
ăn
được
.
Tham khảo
sửa
"
sim
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Babuza
sửa
Danh từ
sửa
sim
con
,
trẻ
.
Tham khảo
sửa
Ogawa, Naoyoshi (2003).
English-Favorlang vocabulary
. Tokyo: Research Institute for Languages and Cultures of Asia and Africa.
→ISBN
.
Tiếng Beja
sửa
Danh từ
sửa
sim
tên gọi
.
Tiếng Khasi
sửa
Danh từ
sửa
sim
chim
.
Tiếng Kolhe
sửa
Danh từ
sửa
sim
gà trống
.
Tham khảo
sửa
Tiếng Kolhe
tại cơ sở dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Lyngngam
sửa
Danh từ
sửa
sim
chim
.
Tiếng Pnar
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
(
ghi chú
)
:
/sim/
Danh từ
sửa
sim
Con
chim
.