Tiếng Việt

sửa

Cách viết khác

sửa
  • (phương ngữ) dúm

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zum˧˥ʐṵm˩˧ɹum˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹum˩˩ɹṵm˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

rúm

  1. Ở trạng thái bị thu nhỏméo mó, biến dạng đi.
    Chân tay co rúm.
    Rúm người lại vì sợ.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam