Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

  • (phương ngữ) dúm

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zum˧˥ʐṵm˩˧ɹum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹum˩˩ɹṵm˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

rúm

  1. Ở trạng thái bị thu nhỏméo mó, biến dạng đi.
    Chân tay co rúm.
    Rúm người lại vì sợ.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Rúm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam