Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 號令.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ lə̰ʔjŋ˨˩hiə̰w˨˨ lḛn˨˨hiəw˨˩˨ ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ leŋ˨˨hiə̰w˨˨ lḛŋ˨˨

Danh từ

sửa

hiệu lệnh

  1. Lệnh được phát ra bằng hình thức nào đó.
    Bắn ba phát súng làm hiệu lệnh.
    Hiệu lệnh của trọng tài.

Tham khảo

sửa